Từ nguyên Safari_(hoạt_động)

Khung cảnh điển hình ở khu dã sinh; nhóm du khách đang ngắm nhìn đàn sư tử hoang dãKhu dã sinh ở Vườn quốc gia Serengeti; Du khách ngắm nhìn ngay dưới chú báo trên cây

Dã ngoại trong tiếng Anh và tiếng Pháp bắt nguồn từ tiếng Swahili ở châu Phi là safari có nghĩa là chuyến đi dã ngoại, từ này lại có bắt nguồn từ tiếng Ả rập سفرية (safarīyah) cũng có nghĩa tương tự.Từ "đi du lịch" trong tiếng Swahili là kusafiri.

Safari được đưa vào từ điển tiếng Anh vào khoảng những năm cuối 1850 bởi Richard Francis Burton, một nhà thám hiểm nổi tiếng.

Trong bài hát The Regimental March của đơn vị quân đội Anh ở châu Phi là King's African Rifles có đoạn:

Funga safari, funga safari.

Funga safari, funga safari.Amri ya nani? Amri ya nani?Amri ya Bwana Kapteni,Amri ya KAR.

Dịch sang tiếng Việt là:

Chuẩn bị cho chuyến đi,

Chuẩn bị cho chuyến đi. Theo lệnh ai ? Theo lệnh ai ?Theo lệnh của đội trưởng,Theo lệnh của KAR.